Thực đơn
Samari Phổ biếnSamari không được tìm thấy ở dạng tự do trong tự nhiên, mà giống như các nguyên tố đất hiếm khác, nó nằm trong nhiều loại khoáng vật, như monazit, bastnasit và samarskit. Monazit (trong đó nó chiếm tới 2,8%) và bastnasit được sử dụng như là các nguồn thương mại. Misch metal chứa khoảng 1% samari cũng đã từng được sử dụng, nhưng chỉ thời gian gần đây thì samari tương đối tinh khiết mới được cô lập thông qua các quy trình kỹ thuật như trao đổi ion, chiết dung môi và kết tủa điện hóa học. Kim loại này thường được điều chế bằng điện phân hỗn hợp nóng chảy của clorua samari (III) với clorua natri hay clorua canxi[2]. Samari cũng có thể thu được bằng khử ôxít của nó với lantan.
Thực đơn
Samari Phổ biếnLiên quan
Samari Samarinda Samari(III) sulfat Samari(III) chloride Samari(III) iodide Samarium (153Sm) lexidronam Samari(III) bromide Samari(III) nitrat Samari(III) oxide Samari(II) chlorideTài liệu tham khảo
WikiPedia: Samari http://www.centerwatch.com/patient/drugs/dru267.ht... http://www.webelements.com/webelements/elements/te... http://www-d0.fnal.gov/hardware/cal/lvps_info/engi... http://periodic.lanl.gov/elements/62.html http://education.jlab.org/itselemental/ele062.html http://www.organic-chemistry.org/chemicals/reducti... https://commons.wikimedia.org/wiki/Category:Samari...